Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T8/2015, theo khối lượng
Author: Lê Hằng
Publish date: Thursday. August 17th, 2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2015 | % tăng, giảm |
TG | - | - |
Thái Lan | - | - |
Trung Quốc | - | - |
Việt Nam | 18.552 | 13,0 |
New Zealand | 18.714 | -3,3 |
Indonesia | - | - |
Malaysia | - | - |
Na Uy | 2.744 | 2,4 |
Mỹ | - | - |
Đài Bắc, Trung Quốc | 4.376 | 16,3 |
Đan Mạch | 1.423 | 0,4 |
Nam Phi | 2.692 | 5,8 |
Canada | 1.340 | 9,3 |
Myanmar | 1.061 | 5,7 |
Nhật Bản | 525 | 10,1 |
Ba Lan | 859 | 31,3 |
Anh | 763 | -37,3 |
Argentina | 1.014 | -43,4 |
Namibia | 1.032 | 8,9 |
Hàn Quốc | 648 | 89,9 |
Italy | 343 | 9,8 |
Chile | 651 | 15,3 |
Ấn Độ | 851 | -68,7 |
Singapore | - | - |
Related news
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo khối lượng
Monday. August 14th, 2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2015, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2015, theo khối lượng
Tuesday. August 15th, 2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo khối lượng
Wednesday. August 16th, 2017