Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T2/2016, theo khối lượng
Author: Lê Hằng
Publish date: Thursday. December 1st, 2016
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T2/2016 | % tăng, giảm |
Tổng TS | |||
1604 | Cá chế biến | 13.331 | -13,4 |
304 | Cá phi lê tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 9.27 | -3,9 |
306 | Giáp xác | 3.812 | -4,8 |
307 | Nhuyễn thể | 4.831 | 19,9 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 3.186 | -3,7 |
305 | Cá nướng, hun khói | 801 | 17,5 |
302 | Cá tươi nguyên con | 1.163 | -11,2 |
303 | Cá nguyên con đông lạnh | 1.804 | 35,1 |
301 | Cá sống | 1.723 | -19,2 |
308 | Thủy sinh khác | 39 | -50,2 |
Related news
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T2/2015, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T2/2015, theo giá trị
Wednesday. November 30th, 2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T2/2015, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T2/2015, theo khối lượng
Wednesday. November 30th, 2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T2/2016, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T2/2016, theo giá trị
Thursday. December 1st, 2016