Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T2/2015, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Wednesday. November 30th, 2016
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T2/2015 | % tăng, giảm |
Tổng TS | 247.564 | -13,9 | |
1604 | Cá chế biến | 73.488 | -16,5 |
304 | Cá phi lê tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 54.74 | -18,6 |
306 | Giáp xác | 46.723 | -17,4 |
307 | Nhuyễn thể | 21.254 | 14,7 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 26.635 | -22,2 |
305 | Cá nướng, hun khói | 9.268 | 2,1 |
302 | Cá tươi nguyên con | 8.553 | -18,1 |
303 | Cá nguyên con đông lạnh | 5.442 | 7,3 |
301 | Cá sống | 666 | -7,2 |
308 | Thủy sinh khác | 795 | -24,0 |
Related news
Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2015, theo khối lượng
Friday. November 25th, 2016
Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2016, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2016, theo giá trị
Monday. November 28th, 2016
Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2016, theo khối lượng
Monday. November 28th, 2016