Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T2/2015, theo khối lượng
Author: Lê Hằng
Publish date: Friday. November 25th, 2016
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T2/2015 | % tăng, giảm |
TG | ||
Thái Lan | ||
Trung Quốc | ||
Việt Nam | 5.101 | 8,7 |
New Zealand | 4.349 | 4,2 |
Mỹ | ||
Malaysia | ||
Indonesia | ||
Taipei, Chinese | 1.393 | 12,2 |
Na Uy | 658 | 24,4 |
Đan Mạch | 485 | -35,9 |
Nam Phi | 760 | -14,5 |
Ba Lan | 212 | 45,2 |
Nhật Bản | 139 | 12,6 |
Myanmar | 266 | 56,1 |
Canada | 527 | 26,3 |
Italy | 91 | 24,9 |
Peru | 25 | 184,0 |
Brazil | 11 | 291,3 |
Đức | ||
Hàn Quốc | 165 | 83,3 |
Namibia | 308 | -36,2 |
Anh | 222 | -34,7 |
Ấn Độ | 137 | -0,3 |
Related news
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2015, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2015, theo khối lượng
Wednesday. November 23rd, 2016
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo giá trị
Thursday. November 24th, 2016
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo khối lượng
Thursday. November 24th, 2016