Sản phẩm cá ngừ nhập khấu của Thái Lan, T1-T5/2015, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Monday. November 7th, 2016
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T5/2015 | % tăng, giảm |
Tổng cá ngừ | 393.735 | 6,8 | |
30343 | Cá ngừ vằn, sọc dưa nguyên con đông lạnh | 209.428 | 15,9 |
30342 | Cá ngừ vây vàng đông lạnh | 74.828 | -21,2 |
30341 | Cá ngừ albacore đông lạnh | 44.061 | -15,7 |
160414 | Cá ngừ vằn, sọc dưa chế biến | 39.138 | 24,2 |
30232 | Cá ngừ vây vàng, tươi/ướp lạnh | 12.419 | -34,5 |
30344 | Cá ngừ mắt to đông lạnh | 7.848 | 70,0 |
30234 | Cá ngừ mắt to tươi hoặc ướp lạnh | 2.37 | -35,8 |
30349 | Cá ngừ đông lạnh | 2.777 | 30,2 |
30487 | Cá ngừ vằn, sọc dưa phile đông lạnh | 461 | 648,2 |
30239 | Cá ngừ tươi/ướp lạnh, trừ nhóm 0304 | 8 | 24.325,0 |
Related news
Nhập khẩu cá ngừ của Thái Lan, T1-T5/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu cá ngừ của Thái Lan, T1-T5/2015, theo khối lượng
Thursday. November 3rd, 2016
Nhập khẩu cá ngừ của Thái Lan, T1-T5/2016, theo giá trị
Nhập khẩu cá ngừ của Thái Lan, T1-T5/2016, theo giá trị
Friday. November 4th, 2016
Nhập khẩu cá ngừ của Thái Lan, T1-T5/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu cá ngừ của Thái Lan, T1-T5/2016, theo khối lượng
Friday. November 4th, 2016