Nhập khẩu cá ngừ của Thái Lan, T1-T5/2015, theo khối lượng
Author: Lê Hằng
Publish date: Thursday. November 3rd, 2016
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2015 | % tăng, giảm |
TG | 270.245 | 2,3 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 63.851 | -28,8 |
Trung Quốc | 22.976 | 34,5 |
Mỹ | 38.846 | -28,2 |
Kiribati | 30.266 | -26,1 |
Indonesia | 13.484 | -40,3 |
Hàn Quốc | 20.898 | 60,9 |
Maldives | 12.014 | -16,3 |
Nhật Bản | 6.266 | -31,0 |
Tây Ban Nha | 9.132 | -8,9 |
Việt Nam | 3.9 | 15,2 |
Quần đảo Solomon | 5.742 | -27,1 |
Papua New Guinea | 7.201 | 455,7 |
Philippines | 6.353 | 12,6 |
Vanuatu | 5.931 | -79,8 |
New Zealand | 5.19 | -65,6 |
Area Nes | 2.152 | -27,7 |
Micronesia | 4.915 | 22,7 |
Fiji | 1.341 | -77,7 |
Quần đảo Marshall | 2.775 | 126,3 |
Related news
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2015, theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2015, theo khối lượng
Tuesday. November 1st, 2016
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2016, theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2016, theo giá trị
Wednesday. November 2nd, 2016
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2016, theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T5/2016, theo khối lượng
Wednesday. November 2nd, 2016