Phẩm chất hạt lúa - Phần 8
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG GẠO
3/ Tiêu chuẩn Mỹ
Mỹ có 6 loại gạo:
1. US No. 1 2. US No. 2 3. US No. 3 4. US No. 4
5. US No. 5
6. US No. 6
Bảng 7.10. Tiêu chuẩn gạo xuất khẩu Mỹ
Cấp gạo | Thóc, hạt lạ (số hạt/500g) | Hạt có màu (%) | Hạt bạc bụng | Tấm (%) | Loại khác (%) | |
Gạo dài | Gạo tròn | |||||
US No.1 | 2 | 0,5 | 1,0 | 2,0 | 4,0 | 1,0 |
US No.2 | 4 | 1,5 | 2,0 | 4,0 | 7,0 | 2,0 |
US No.3 | 7 | 2,5 | 4,0 | 6,0 | 15,0 | 3,0 |
US No.4 | 20 | 4,0 | 6,0 | 8,0 | 25,0 | 5,0 |
US No.5 | 30 | 6,0 | 10,0 | 10,0 | 35,0 | 10,0 |
US No.6 | 75 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 50,0 | 10,0 |
4/ Tiêu chuẩn Việt Nam
Theo VihaFood, tiêu chuẩn gạo xuất khẩu của Việt Nam được quy định như bảng 7.11 ứng với từng loại gạo.
Bảng 7.11. Tiêu chuẩn chất lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam
Chỉ tiêu | Loại gạo | |||||
Jasmine | 5% tấm | 10% tấm | 15% tấm | 20% tấm | 25% tấm | |
Tấm (% tối đa) | 5 | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 |
Ẩm độ (% tối đa) | 14 | 14 | 14 | 14,5 | 14,5 | 14,5 |
Tạp chất (% tối đa) | 0,1 | |||||
Chất hữu cơ | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Chất vô cơ | 0,1 | 0,5 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
Thóc (số hạt tối đa/kg gạo) | 7 | 15 | 25 | 25 | 25 | 25 |
Hạt bột (% tối đa) | 3 | 7 | 7 | 7 | 6 | |
Hạt vàng (% tối đa) | 0,2 | 0,5 | 0,6 | 1 | 1 | 1 |
Hạt hư hại (% tối đa) | 0,2 | 0,5 | 2 | 1,5 | 1,5 | 2 |
Hạt non (% tối đa) | 0,3 | 0,3 | 2 | |||
Hạt gạo đỏ/vàng (% tối đa) | 0,2 | 1 | 5 | 5 | 4 | |
Hạt nếp (% tối đa) | 0,2 | 1 | 1 | 1 | ||
Hạt bạc bụng (% tối đa) | 10 | 5 |
Không côn trùng sống, không lẫn thuỷ tinh, kim loại và aflatoxin sau khi hun trùng lên tàu
Related news
Đặc điểm khẩu vị và chất lượng nấu nướng của gạo chủ yếu được xác định do tỷ lệ amylose/amylopectin của nó. Sự hấp thụ nước, độ nở thể tích trong quá trình nấu
Chất lượng lúa gạo sẽ thay đổi trong thời gian tồn trữ 3-4 tháng đầu, đặc biệt là nếu giữ ở nhiệt độ trên 15 °C, bất kể là tồn trữ dưới hình thức thóc, gạo lức
Các quốc gia xuất khẩu cũng đặt ra những tiêu chuẩn riêng cho mục đích thương mại. Mục đích của việc xây dựng các tiêu chuẩn và phân loại gạo