Nhập khẩu tôm của Thái Lan, T1-T4/2015, theo khối lượng
Author: Lê Hằng
Publish date: Wednesday. May 10th, 2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Thị trường | T1-T4/2015 | % tăng, giảm |
TG | 44.815 | 24,3 |
Mỹ | 17.443 | 17,1 |
Nhật Bản | 10.31 | 11,3 |
Trung Quốc | 2.643 | -1,1 |
Anh | 1.62 | -9,1 |
Canada | 1.837 | 42,6 |
Hàn Quốc | 1.679 | -8,4 |
Hong Kong, Trung Quốc | 2.533 | 27,3 |
Úc | 1.346 | 10,8 |
Việt Nam | 1.488 | 211,0 |
Đức | 725 | -49,7 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 482 | 35,2 |
Singapore | 402 | 9,9 |
Italy | 270 | -50,3 |
New Zealand | 218 | 4,8 |
Pháp | 153 | -37,5 |
Malaysia | 284 | 482,1 |
Liên bang Nga | 138 | -1,5 |
South Africa | 833 | 2,9 |
Myanmar | 712 | 118,8 |
Hà Lan | 588 | 156,0 |
Related news
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T5/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T5/2015, theo khối lượng
Thursday. May 4th, 2017
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo khối lượng
Friday. May 5th, 2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo khối lượng
Tuesday. May 9th, 2017