Nhập khẩu tôm của Pháp, T1-T5/2017, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Wednesday. July 18th, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2017 | % tăng, giảm |
TG | 338.551 | -1.4 |
Ecuador | 95.591 | -0.1 |
Ấn Độ | 41.368 | 3.7 |
Việt Nam | 27.631 | -17.7 |
Hà Lan | 13.810 | -44.6 |
Madagascar | 34.956 | 72.1 |
Venezuela | 15.501 | 7.3 |
Tây Ban Nha | 12.359 | -11.1 |
Nigeria | 12.463 | -5.8 |
Bangladesh | 11.291 | -0.1 |
Bỉ | 9.255 | -7.7 |
Indonesia | 5.130 | -26.1 |
Cuba | 2.461 | -63.4 |
Honduras | 7.860 | 33.3 |
Argentina | 7.764 | 69.1 |
Related news
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo giá trị
Thursday. July 12th, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2017, theo giá trị
Friday. July 13th, 2018
Tuesday. July 17th, 2018