Nhập khẩu tôm của Pháp, T1-T4/2016, theo khối lượng
Author: Diệu Thúy
Publish date: Monday. June 11th, 2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2016 | % tăng, giảm |
TG | 32.975 | 0,3 |
Ecuador | 10.922 | -6,8 |
Ấn Độ | 4.314 | -0,2 |
Việt Nam | 2.679 | -27,4 |
Hà Lan | 1.624 | -41,2 |
Madagascar | 1.182 | 82,4 |
Venezuela | 1.991 | 14,7 |
Tây Ban Nha | 1.310 | -22,8 |
Nigeria | 615 | -19,7 |
Bangladesh | 1.089 | -23,6 |
Bỉ | 910 | -13,3 |
Cuba | 1.127 | -63,5 |
Indonesia | 548 | -33,3 |
Honduras | 401 | 85,2 |
Argentina | 542 | 57,2 |
Related news
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo khối lượng
Wednesday. June 6th, 2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo khối lượng
Thursday. June 7th, 2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo khối lượng
Friday. June 8th, 2018