Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T8/2016, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Tuesday. October 23rd, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2016 | % tăng, giảm |
TG | 1.381.981 | 11.3 |
Việt Nam | 320.207 | 30.9 |
Thái Lan | 246.561 | 8.6 |
Indonesia | 217.239 | 3.5 |
Ấn Độ | 186.693 | -2.2 |
Trung Quốc | 79.312 | -14.7 |
Argentina | 71.440 | 20.4 |
Canada | 47.999 | -7.4 |
Nga | 46.392 | 37.3 |
Myanmar | 25.714 | 18.4 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 23.743 | -34.0 |
Bangladesh | 18.549 | -24.1 |
Philippines | 16.073 | 17.5 |
Malaysia | 14.057 | 21.0 |
Greenland | 12.311 | 102.0 |
Related news
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị
Wednesday. October 17th, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
Thursday. October 18th, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị
Friday. October 19th, 2018