Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Friday. October 19th, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T7/2017 | % tăng, giảm |
Tổng mực, bạch tuộc | 37.836 | -79.7 | |
030749 | Mực nang, mực ống đông lạnh/ khô/muối/ướp muối | 4.161 | -96.8 |
030759 | Bạch tuộc khô/muối/ướp muối | 45 | -99.8 |
160554 | Mực nang, mực ống chế biến | 24.171 | 13.9 |
030751 | Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh | 5.435 | -3.0 |
160555 | Bạch tuộc chế biến | 4.015 | 8.6 |
030741 | Mực nang và mực ống sống/tươi/ướp lạnh | 0 | -99.2 |
Related news
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
Tuesday. October 16th, 2018
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T7/2017, theo giá trị
Wednesday. October 17th, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
Thursday. October 18th, 2018