Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2016, theo khối lượng
Author: Diệu Thúy
Publish date: Tuesday. July 31st, 2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2016 | % tăng, giảm |
TG | 92.769 | -42.8 |
Việt Nam | 20.674 | -29.7 |
Thái Lan | 16.371 | -39.8 |
Indonesia | 15.523 | -50.5 |
Ấn Độ | 11.605 | -47.3 |
Trung Quốc | 6.843 | -47.4 |
Argentina | 5.325 | -61.2 |
Nga | 3.542 | -51.0 |
Canada | 2.833 | -47.2 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 932 | -42.6 |
Myanmar | 1.628 | -33.5 |
Bangladesh | 1.340 | -45.8 |
Philippines | 842 | -41.7 |
Malaysia | 1.120 | -37.9 |
Greenland | 637 | -1.5 |
Related news
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Pháp, T1-T5/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Pháp, T1-T5/2017, theo khối lượng
Wednesday. July 25th, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Pháp, T1-T5/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Pháp, T1-T5/2016, theo khối lượng
Thursday. July 26th, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Pháp, T1-T5/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Pháp, T1-T5/2017, theo khối lượng
Friday. July 27th, 2018