Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Tuesday. April 17th, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2017 | % tăng, giảm |
TG | 699.544 | 8,3 |
Việt Nam | 181.922 | 26,1 |
Thái Lan | 127.697 | 13,7 |
Indonesia | 110.862 | 1,6 |
Ấn Độ | 61.089 | -21,0 |
Trung Quốc | 36.278 | -2,9 |
Argentina | 34.847 | 4,5 |
Nga | 38.750 | 57,6 |
Canada | 19.933 | -15,9 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 9.754 | -36,1 |
Myanmar | 12.294 | 13,5 |
Bangladesh | 6.364 | -19,6 |
Malaysia | 7.329 | 4,4 |
Sri Lanka | 7.402 | 15,8 |
Philippines | 7.035 | 17,5 |
Related news
Nhập khẩu tôm vào thị trường EU, T1-T11/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm vào thị trường EU, T1-T11/2016, theo giá trị
Wednesday. April 11th, 2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu vào thị trường EU, T1-T11/2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu vào thị trường EU, T1-T11/2015, theo giá trị
Thursday. April 12th, 2018
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo giá trị
Monday. April 16th, 2018