Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T11/2015, theo giá trị
Author: Tạ Hà
Publish date: Monday. February 5th, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T11/2015 | % tăng, giảm |
TG | 2,054,874 | 4,1 |
Việt Nam | 513.817 | -3,5 |
Thái Lan | 343.843 | 4 |
Indonesia | 333.516 | -4,1 |
Ấn Độ | 277.176 | 11,9 |
Trung Quốc | 121.205 | 9,9 |
Argentina | 104.988 | 15,8 |
Nga | 56.498 | 27,3 |
Canada | 67.499 | 2,7 |
Myanmar | 47.073 | -4,2 |
Philippines | 21.583 | 38 |
Bangladesh | 16.546 | 77,3 |
Australia | 18.830 | 38,7 |
Đài Loan | 16.869 | 53,1 |
Malaysia | 25.510 | -17,5 |
Greenland | 28.336 | -39,9 |
Ecuador | 12.851 | 12 |
Sri Lanka | 9.835 | 42,4 |
Mexico | 7.008 | 15,3 |
Peru | 712 | 514,7 |
Papua New Guinea | 4.872 | -14,4 |
Brazil | 3.378 | 11,5 |
Mỹ | 4.476 | -24,4 |
Suriname | 2.979 | 4,8 |
Pakistan | 7.855 | -67,9 |
Mozambique | 1.808 | 0 |
Related news
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Wednesday. January 31st, 2018
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
Thursday. February 1st, 2018
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Friday. February 2nd, 2018