Nhập khẩu tôm của Mỹ, T1-T6/2016, theo khối lượng
Author: Diệu Thúy
Publish date: Thursday. August 16th, 2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2016 | % tăng, giảm |
TG | 264.772 | 8.2 |
Indonesia | 58.509 | -3.6 |
Ấn Độ | 54.126 | 58.7 |
Thái Lan | 33.605 | -10.0 |
Việt Nam | 27.424 | -17.0 |
Ecuador | 37.176 | -0.7 |
Mexico | 11.179 | -34.4 |
Trung Quốc | 15.408 | 27.5 |
Peru | 5.977 | -3.4 |
Bangladesh | 1.891 | -60.1 |
Guyana | 4.611 | 36.5 |
Argentina | 3.250 | 75.5 |
Canada | 2.840 | -74.9 |
Guatemala | 1.330 | 26.85 |
Honduras | 1.419 | 20.5 |
Related news
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo giá trị
Wednesday. August 15th, 2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo khối lượng
Wednesday. August 15th, 2018
Thursday. August 16th, 2018