Nhập khẩu tôm của Mỹ, T1-T6/2016, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Thursday. August 16th, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2016 | % tăng, giảm |
TG | 2.474.799 | 14.1 |
Indonesia | 556.724 | 3.5 |
Ấn Độ | 530.653 | 63.4 |
Thái Lan | 329.736 | -1.8 |
Việt Nam | 302.341 | -16.1 |
Ecuador | 290.924 | 4.3 |
Mexico | 130.931 | -19.4 |
Trung Quốc | 103.529 | 40.8 |
Peru | 50.150 | 8.2 |
Bangladesh | 30.550 | -60.9 |
Guyana | 29.645 | 34.2 |
Argentina | 28.477 | 93.2 |
Canada | 16.214 | -38.2 |
Guatemala | 13.288 | 26.3 |
Honduras | 10.644 | 21.0 |
Related news
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2016, theo khối lượng
Tuesday. August 14th, 2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo giá trị
Wednesday. August 15th, 2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo khối lượng
Wednesday. August 15th, 2018