Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T4/2018, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Wednesday. June 24th, 2020
| Theo giá trị (nghìn USD) | ||
| Nguồn cung | T1-T4/2018 | % tăng, giảm |
| TG | 207.986 | 29.4 |
| Việt Nam | 109.417 | 32.0 |
| Thái Lan | 24.611 | 15.1 |
| Ecuador | 28.712 | 59.7 |
| Trung Quốc | 12.170 | -12.7 |
| Malaysia | 9.201 | 22.5 |
| Ấn Độ | 5.363 | 54.5 |
| Argentina | 5.973 | 34.0 |
| Philippines | 1.387 | 67.1 |
| Peru | 1.706 | 18.0 |
| Indonesia | 1.466 | -35.8 |
| Saudi Arabia | 3.727 | 282.3 |
| Bangladesh | 708 | 58.4 |
| Canada | 1.255 | -8.2 |
| Nhật Bản | 195 | 1.118.8 |
Related news
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Pháp, T1-T4/2018, theo giá trị Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Pháp, T1-T4/2018, theo giá trị
Tuesday. June 16th, 2020
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo giá trị Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo giá trị
Wednesday. June 24th, 2020
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo khối lượng Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo khối lượng
Wednesday. June 24th, 2020