Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Wednesday. June 6th, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2017 | % tăng, giảm |
TG | 160.746 | 11,4 |
Việt Nam | 82.953 | 15,8 |
Trung Quốc | 13.937 | -30,5 |
Thái Lan | 21.383 | 21,0 |
Ecuador | 17.982 | 19,5 |
Malaysia | 7.510 | 36,2 |
Argentina | 4.441 | 33,1 |
Ấn Độ | 3.471 | 24,8 |
Ả Rập Saudi | 975 | -51,0 |
Indonesia | 2.284 | 48,1 |
Canada | 1.367 | 26,0 |
Philippines | 830 | -16,7 |
Peru | 1.446 | 154,1 |
Greenland | 194 | -50,1 |
Mỹ | 2 | -99,3 |
Related news
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo giá trị
Friday. June 1st, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2017, theo giá trị
Monday. June 4th, 2018
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo giá trị
Tuesday. June 5th, 2018