Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T8/2015, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Wednesday. September 27th, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2015 | % tăng, giảm |
TG | 184.158 | -9,2 |
Việt Nam | 60.614 | -8,3 |
Trung Quốc | 54.195 | -1,9 |
Thái Lan | 35.953 | -0,3 |
Malaysia | 21.175 | -30,5 |
Indonesia | 9.203 | -49,9 |
Ấn Độ | 1.317 | -52,7 |
Myanmar | 455 | -31,9 |
Philippines | 255 | 11,4 |
Tây Ban Nha | 220 | -63,2 |
Hong Kong, Trung Quốc | 194 | 20,1 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 176 | 50,6 |
Australia | 114 | 292,1 |
Bangladesh | 102 | 620,6 |
Đan Mạch | 76 | -48,7 |
Pháp | 36 | -100,0 |
Hàn Quốc | 31 | 9,7 |
Nigeria | 18 | -50,0 |
Anh | 18 | -66,7 |
Sri Lanka | 4 | 125,0 |
Nhật Bản | 4 | 575,0 |
Singapore | 4 | 125,0 |
Related news
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T8/2016, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T8/2016, theo giá trị
Friday. September 22nd, 2017
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2015, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2015, theo giá trị
Monday. September 25th, 2017
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2016, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2016, theo giá trị
Tuesday. September 26th, 2017