Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T3/2017, theo khối lượng
Author: Diệu Thúy
Publish date: Wednesday. May 2nd, 2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2017 | % tăng, giảm |
TG | 5.980 | -8,2 |
Việt Nam | 1.925 | -18,9 |
Trung Quốc | 1.441 | -13,9 |
Thái Lan | 1.787 | 16,5 |
Malaysia | 603 | 7,4 |
Indonesia | 0 | -99,8 |
Bangladesh | 44 | -32,0 |
Ấn Độ | 1 | -98,5 |
Myanmar | 101 | 401,9 |
Philippines | 31 | -0,8 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 6 | -45,8 |
Tây Ban Nha | 4 | -14,9 |
Hong Kong, Trung Quốc | 8 | 82,5 |
Nhật Bản | 0 | -96,2 |
Hàn Quốc | 2 | -24,8 |
Related news
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo khối lượng
Tuesday. April 24th, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo khối lượng
Wednesday. April 25th, 2018
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T3/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T3/2016, theo khối lượng
Thursday. April 26th, 2018