Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T3/2016, theo khối lượng
Author: Diệu Thúy
Publish date: Thursday. April 26th, 2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2016 | % tăng, giảm |
TG | 6.514 | -8,2 |
Việt Nam | 2.374 | -18,9 |
Trung Quốc | 1.675 | -13,9 |
Thái Lan | 1.534 | 16,5 |
Malaysia | 561 | 7,4 |
Indonesia | 183 | -99,8 |
Bangladesh | 64 | -32,0 |
Ấn Độ | 44 | -98,5 |
Myanmar | 20 | 401,9 |
Philippines | 31 | -0,8 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 12 | -45,8 |
Tây Ban Nha | 5 | -14,9 |
Hong Kong, Trung Quốc | 5 | 82,5 |
Nhật Bản | 2 | -96,2 |
Hàn Quốc | 3 | -24,8 |
Related news
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo khối lượng
Monday. April 23rd, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo khối lượng
Tuesday. April 24th, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo khối lượng
Wednesday. April 25th, 2018