Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T10/2016, theo khối lượng
Author: Diệu Thúy
Publish date: Tuesday. March 13th, 2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T10/2016 | % tăng, giảm |
TG | 2.207.033 | 3,4 |
Canada | 296.251 | 6,4 |
Trung Quốc | 453.111 | -0,5 |
Indonesia | 151.476 | 3,9 |
Thái Lan | 175.658 | -0,6 |
Chile | 137.758 | 2,3 |
Ấn Độ | 134.445 | 9,8 |
Việt Nam | 209.018 | 14,0 |
Ecuador | 94.814 | -13,4 |
Mexico | 60.910 | 9,5 |
Na Uy | 53.354 | 14,9 |
Nga | 24.605 | 32,6 |
Nhật Bản | 18.072 | 3,0 |
Philippines | 31.002 | -14,1 |
Peru | 23.655 | -7,3 |
Related news
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T11/2015, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T11/2015, theo khối lượng
Thursday. March 8th, 2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T11/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T11/2016, theo khối lượng
Friday. March 9th, 2018
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T10/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T10/2015, theo khối lượng
Monday. March 12th, 2018