Nhập khẩu thủy sản của Mỹ, T1-T10/2015, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Monday. March 12th, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T10/2015 | % tăng, giảm |
TG | 15.530.921 | 3,1 |
Canada | 2.495.271 | 10,0 |
Trung Quốc | 2.146.511 | -4,7 |
Indonesia | 1.425.999 | -3,4 |
Thái Lan | 1.123.017 | -2,3 |
Chile | 1.160.981 | 11,0 |
Ấn Độ | 1.125.208 | 11,6 |
Việt Nam | 1.075.249 | 6,8 |
Ecuador | 757.959 | -10,9 |
Mexico | 465.690 | -5,4 |
Na Uy | 369.150 | 27,4 |
Nga | 248.375 | 30,5 |
Nhật Bản | 259.864 | 2,5 |
Philippines | 218.454 | -12,8 |
Peru | 188.116 | -5,0 |
Related news
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T11/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T11/2016, theo giá trị
Wednesday. March 7th, 2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T11/2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T11/2015, theo giá trị
Thursday. March 8th, 2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T11/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T11/2016, theo giá trị
Friday. March 9th, 2018