Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T11/2016, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Wednesday. March 7th, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T11/2016 | % tăng, giảm |
TG | 263.738 | -4,6 |
Việt Nam | 88.457 | -3,0 |
Trung Quốc | 71.097 | -10,3 |
Thái Lan | 67.327 | 13,5 |
Malaysia | 25.059 | -16,0 |
Indonesia | 6.211 | -49,2 |
Ấn Độ | 979 | -35,1 |
Myanmar | 457 | -32,6 |
Bangladesh | 735 | 61,5 |
Philippines | 402 | 3,3 |
Tây Ban Nha | 81 | -71,3 |
Hong Kong, Trung Quốc | 233 | -4,5 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 394 | 66,9 |
Đan Mạch | 55 | -50,9 |
Nhật Bản | 216 | 96,4 |
Related news
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo giá trị
Friday. March 2nd, 2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị
Monday. March 5th, 2018
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T11/2015, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T11/2015, theo giá trị
Tuesday. March 6th, 2018