Home / Thống kê / Thống kê thủy sản

Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo giá trị

Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Monday. December 17th, 2018

Theo giá trị (nghìn USD)
Nguồn cung T1-T9/2016 % tăng, giảm
TG 428.100 -38.0
Trung Quốc 125.360 66.7
Morocco 104.266 -100.0
Mauritania 63.235 -100.0
Việt Nam 49.122 -39.0
Thái Lan 44.090 -78.0
Ấn Độ 9.966 -97.6
Philippines 6.562 -77.3
Indonesia 6.189 -83.1
Mỹ 5.729 -100.0
Mexico 4.031 -100.0
Myanmar 2.458 -100.0
Senegal 1.334 -100.0
Nam Phi 1.199 -100.0
Peru 1.088 951,3

Related news

Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2016, theo giá trị Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2016, theo giá trị

Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2016, theo giá trị

Friday. December 7th, 2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2017, theo giá trị Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2017, theo giá trị

Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T9/2017, theo giá trị

Saturday. December 8th, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T9/2017, theo giá trị Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T9/2017, theo giá trị

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T9/2017, theo giá trị

Tuesday. December 11th, 2018