Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Monday. August 14th, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
TG | 428.100 | -5,5 |
Trung Quốc | 125.360 | 4,5 |
Morocco | 104.266 | -7,2 |
Mauritania | 63.235 | -25,3 |
Việt Nam | 49.122 | -12,0 |
Thái Lan | 44.090 | -8,4 |
Ấn Độ | 9.966 | 106,5 |
Philippines | 6.562 | 5,3 |
Indonesia | 6.189 | 6,4 |
Mỹ | 5.729 | 32,4 |
Mexico | 4.031 | 64,9 |
Myanmar | 2.458 | 10,1 |
Senegal | 1.334 | -48,5 |
Nam Phi | 1.199 | 50,3 |
Peru | 1.088 | 547,6 |
New Zealand | 857 | 277,5 |
Sri Lanka | 711 | 77,3 |
Malaysia | 622 | 22,7 |
Yemen | 410 | 412,5 |
Hy Lạp | 409 | -21,0 |
Tây Sahara | 163 | -48,1 |
Related news
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Italy, T1-T9/2015, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Italy, T1-T9/2015, theo giá trị
Wednesday. August 9th, 2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Italy, T1-T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Italy, T1-T9/2016, theo giá trị
Thursday. August 10th, 2017
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T9/2015, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T9/2015, theo giá trị
Friday. August 11th, 2017