Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Monday. April 23rd, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2017 | % tăng, giảm |
TG | 75.369 | -40,8 |
Morocco | 0 | -100,0 |
Trung Quốc | 58.124 | 64,3 |
Mauritania | 0 | -100,0 |
Việt Nam | 7.497 | -45,8 |
Thái Lan | 3.750 | -72,2 |
Ấn Độ | 0 | -100,0 |
Indonesia | 423 | -83,2 |
Mexico | 0 | -100,0 |
Philippines | 303 | -78,4 |
Myanmar | 0 | -100,0 |
Peru | 3.987 | 497,8 |
Sri Lanka | 0 | -100,0 |
Nam Phi | 0 | -100,0 |
Senegal | 0 | -100,0 |
Related news
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo giá trị
Wednesday. April 18th, 2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo giá trị
Thursday. April 19th, 2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị
Friday. April 20th, 2018