Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T5/2017, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Wednesday. June 27th, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2017 | % tăng, giảm |
TG | 120.450 | -24.2 |
Trung Quốc | 44.534 | -36.6 |
Tây Ban Nha | 27.345 | 28.2 |
Thái Lan | 6.068 | -42.8 |
Ấn Độ | 6.860 | -28.0 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 7.948 | -13.7 |
Hàn Quốc | 3.532 | -57.5 |
Indonesia | 4.037 | -36.6 |
Nhật Bản | 6.475 | 4.8 |
Philippines | 1.983 | -56.3 |
Peru | 2.672 | -21.3 |
Mexico | 117 | -93.7 |
Việt Nam | 1.732 | 4.0 |
New Zealand | 1.478 | 45.3 |
Argentina | 1.936 | 93.8 |
Related news
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T3/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T3/2016, theo giá trị
Thursday. June 21st, 2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T3/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T3/2017, theo giá trị
Friday. June 22nd, 2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T5/2016, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T5/2016, theo giá trị
Tuesday. June 26th, 2018