Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Tuesday. July 25th, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T7/2015 | % tăng, giảm |
TG | 346.460 | -5,1 |
Trung Quốc | 138.541 | 9,6 |
Việt Nam | 82.982 | -10,1 |
Peru | 45.645 | -30,2 |
Thái Lan | 31.948 | -22,4 |
Mauritania | 15.931 | -26,3 |
Chile | 11.023 | 46,4 |
Indonesia | 6.612 | -22,6 |
Malaysia | 4.348 | -15,2 |
Philippines | 3.119 | -19,1 |
Argentina | 3.095 | -59,4 |
Ấn Độ | 885 | -70,5 |
Vanuatu | 553 | -100,0 |
Mỹ | 367 | -96,7 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 343 | 800,6 |
Senegal | 283 | -90,1 |
Morocco | 278 | 158,6 |
Myanmar | 147 | -78,9 |
Hong Kong, Trung Quốc | 123 | -100,0 |
Nhật Bản | 101 | 391,1 |
Pakistan | 48 | -58,3 |
Related news
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Canada, T1-T9/2016, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Canada, T1-T9/2016, theo giá trị
Thursday. July 20th, 2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Canada, T1-T9/2015, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Canada, T1-T9/2015, theo giá trị
Friday. July 21st, 2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Canada, T1-T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Canada, T1-T9/2016, theo giá trị
Monday. July 24th, 2017