Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Canada, T1-T9/2016, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Thursday. July 20th, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
TG | 55.793 | 13,0 |
Trung Quốc | 22.081 | 36,1 |
Thái Lan | 8.340 | -19,0 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 7.475 | 22,0 |
Morocco | 4.804 | 18,9 |
Mỹ | 2.648 | -0,8 |
Ấn Độ | 1.604 | -9,2 |
Nhật Bản | 1.771 | 21,0 |
Philippines | 354 | -70,3 |
Hàn Quốc | 1.019 | 22,6 |
New Zealand | 706 | 3,7 |
Việt Nam | 498 | -26,8 |
Argentina | 256 | -57,4 |
Sri Lanka | 356 | -38,1 |
Indonesia | 963 | 101,5 |
Related news
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2015, theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2015, theo giá trị
Monday. July 17th, 2017
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2016, theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2016, theo giá trị
Tuesday. July 18th, 2017
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Canada, T1-T9/2015, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Canada, T1-T9/2015, theo giá trị
Wednesday. July 19th, 2017