Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T11/2016, theo khối lượng
Author: Diệu Thúy
Publish date: Friday. April 6th, 2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T11/2016 | % tăng, giảm |
TG | 22.530 | 13,8 |
Trung Quốc | 13.473 | 28,7 |
Malaysia | 2.223 | -5,8 |
Thái Lan | 1.176 | -23,0 |
Việt Nam | 1.650 | 14,0 |
Indonesia | 1.321 | 21,3 |
New Zealand | 1.176 | -23,0 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 797 | 5,6 |
Myanmar | 157 | -54,4 |
Ấn Độ | 157 | -54,4 |
Hàn Quốc | 297 | -6,5 |
Nhật Bản | 48 | -72,3 |
Mỹ | 277 | 71,9 |
Singapore | 51 | -9,9 |
Philippines | 61 | 0,1 |
Related news
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
Monday. April 2nd, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
Wednesday. April 4th, 2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T11/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T11/2015, theo khối lượng
Thursday. April 5th, 2018