Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T5/2015, theo khối lượng
Author: Lê Hằng
Publish date: Friday. October 28th, 2016
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2015 | % tăng, giảm |
TG | 106.686 | -8,9 |
Thái Lan | 37.923 | -4,8 |
Indonesia | 8.544 | -9,7 |
Việt Nam | 8.368 | -1,3 |
Trung Quốc | 12.599 | -29,7 |
Ecuador | 8.375 | -19,4 |
Philippines | 7.635 | -25,7 |
Fiji | 5.786 | -29,4 |
Mauritius | 3.909 | 7,3 |
Sri Lanka | 1.33 | 43,5 |
Maldives | 812 | 17,9 |
Mexico | 2.915 | 24,0 |
Trinidad và Tobago | 827 | -2,3 |
Tây Ban Nha | 461 | 56,4 |
Colombia | 1.176 | -3,2 |
Canada | 755 | 6,3 |
Costa Rica | 577 | -23,5 |
Brazil | 518 | 22,1 |
Úc | 265 | 98,1 |
Quần đảo Marshall | 563 | -41,0 |
Hàn Quốc | 407 | -0,2 |
Polynesia Pháp | 321 | 15,9 |
Nhật Bản | 205 | 49,1 |
Suriname | 442 | -8,4 |
Related news
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2015, theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2015, theo giá trị
Wednesday. October 26th, 2016
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo giá trị
Thursday. October 27th, 2016
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo khối lượng
Thursday. October 27th, 2016