Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Thursday. October 27th, 2016
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T4/2016 | % tăng, giảm |
Tổng cá ngừ | 448.66 | -11,1 | |
30487 | Cá ngừ vằn phile đông lạnh | 93.631 | -0,5 |
30344 | Cá ngừ mắt to đông lạnh | 83 | - |
160414 | Cá ngừ vằn chế biến | 248.564 | -20,2 |
30342 | Cá ngừ vây vàng đông lạnh | 7.661 | 13,2 |
30235 | Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh | 9.057 | 32,3 |
30234 | Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh | 15.868 | -13,8 |
30232 | Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh | 66.715 | 10,5 |
30345 | Cá ngừ vây xanh đông lạnh | 152 | -81,9 |
30341 | Cá ngừ albacore nguyên con đông lạnh | 1.054 | 20,3 |
30236 | Cá ngừ vây xanh phương nam tươi/ướp lạnh | 714 | 693,3 |
30231 | Cá ngừ albacore đông lạnh/ ướp lạnh | 2.298 | 19,4 |
30346 | Cá ngừ vây xanh phương Nam đông lạnh | 23 | -85,8 |
Related news
Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T4/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T4/2016, theo khối lượng
Tuesday. October 25th, 2016
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2015, theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2015, theo khối lượng
Wednesday. October 26th, 2016
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2015, theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2015, theo giá trị
Wednesday. October 26th, 2016