Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T5/2015, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Friday. October 28th, 2016
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2015 | % tăng, giảm |
TG | 633.761 | -9,0 |
Thái Lan | 173.679 | -12,4 |
Indonesia | 69.576 | -21,4 |
Việt Nam | 54.64 | 0,1 |
Trung Quốc | 53.734 | -25,8 |
Ecuador | 52.612 | -23,3 |
Philippines | 42.99 | -17,1 |
Fiji | 34.441 | -27,1 |
Mauritius | 21.804 | 5,0 |
Sri Lanka | 19.075 | 42,8 |
Maldives | 13.954 | 8,2 |
Mexico | 13.932 | 21,8 |
Trinidad và Tobago | 10.453 | -1,1 |
Tây Ban Nha | 8.421 | 25,1 |
Colombia | 7.384 | -7,2 |
Canada | 7.02 | -2,8 |
Costa Rica | 6.368 | -23,4 |
Brazil | 5.687 | 4,1 |
Úc | 4.04 | 83,5 |
Quần đảo Marshall | 3.875 | -39,7 |
Hàn Quốc | 3.799 | -5,4 |
Polynesia Pháp | 3.661 | 18,9 |
Nhật Bản | 3.146 | 33,2 |
Suriname | 2.843 | -8,4 |
Related news
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2015, theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2015, theo giá trị
Wednesday. October 26th, 2016
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo giá trị
Thursday. October 27th, 2016
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T4/2016, theo khối lượng
Thursday. October 27th, 2016