Xuất khẩu tôm của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
Author: Diệu Thúy
Publish date: Tuesday. January 30th, 2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T7/2015 | % tăng, giảm |
TG | 93.199 | 5,7 |
Mỹ | 16.856 | -0,5 |
Hong Kong, Trung Quốc | 9.067 | 20,4 |
Nhật Bản | 14.314 | -9,6 |
Malaysia | 6.924 | -35,5 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 5.877 | 35,6 |
Australia | 3.888 | 25,0 |
Hàn Quốc | 8.006 | 7,7 |
Tây Ban Nha | 7.254 | -16,6 |
Canada | 3.895 | -16,2 |
Mexico | 3.201 | 35,5 |
Chile | 1.440 | 30,3 |
Anh | 1.137 | -7,1 |
Nga | 1.606 | 120,9 |
Singapore | 852 | 46,1 |
Philippines | 919 | 2,1 |
Bồ Đào Nha | 1.338 | -38,1 |
New Zealand | 570 | 15,6 |
Thái Lan | 442 | -54,5 |
Macao, Trung Quốc | 609 | -12,9 |
Related news
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T9/2016, theo khối lượng
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T9/2016, theo khối lượng
Thursday. January 25th, 2018
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T9/2015, theo khối lượng
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T9/2015, theo khối lượng
Friday. January 26th, 2018
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T9/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T9/2016, theo khối lượng
Monday. January 29th, 2018