Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T7/2016, theo khối lượng
Author: Diệu Thúy
Publish date: Monday. October 8th, 2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Thị trường | T1-T7/2016 | % tăng, giảm |
TG | 111.206 | -10.6 |
Mỹ | 41.266 | -5.1 |
Nhật Bản | 21.718 | 10.1 |
Việt Nam | 11.110 | -18.3 |
Canada | 5.896 | -20.1 |
Trung Quốc | 4.647 | -1.0 |
Anh | 3.033 | -24.6 |
Hong Kong, Trung Quốc | 5.491 | -85.7 |
Hàn Quốc | 2.924 | 45.8 |
Australia | 2.642 | 32.3 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 1.556 | 71.2 |
Malaysia | 3.012 | -92.9 |
Đức | 678 | 27.9 |
Singapore | 856 | -67.1 |
New Zealand | 424 | 26.0 |
Related news
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T6/2017, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T6/2017, theo khối lượng
Tuesday. October 2nd, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T6/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T6/2016, theo khối lượng
Wednesday. October 3rd, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T6/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T6/2017, theo khối lượng
Thursday. October 4th, 2018