Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan, T1-T2/2016, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Friday. December 15th, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Thị trường | T1-T2/2016 | % tăng, giảm |
TG | 3.053.417 | 0,4 |
Mỹ | 710.582 | 7,8 |
Nhật Bản | 630.406 | 4,8 |
Australia | 159.656 | -6,2 |
Canada | 136.577 | 4,3 |
Hàn Quốc | 78.464 | -20,0 |
Ai Cập | 107.838 | 18,7 |
Anh | 74.251 | -11,9 |
Italy | 71.508 | -12,9 |
Trung Quốc | 81.064 | 0,6 |
Ả Rập Saudi | 66.728 | -17,2 |
Nam Phi | 29.958 | -46,5 |
Hong Kong, Trung Quốc | 58.553 | 7,0 |
Việt Nam | 115.258 | 117,5 |
Libya | 47.136 | -0,5 |
Malaysia | 40.234 | -2,3 |
UAE | 39.779 | 2,3 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 33.262 | -4,0 |
Đức | 16.866 | -43,6 |
Algeria | 13.551 | -53,6 |
Sri Lanka | 30.854 | 5,9 |
Peru | 22.578 | -14,1 |
Related news
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo khối lượng
Tuesday. December 12th, 2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Wednesday. December 13th, 2017
Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan, T1-T7/2015, theo giá trị
Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan, T1-T7/2015, theo giá trị
Thursday. December 14th, 2017