Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Thursday. December 7th, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T7/2015 | % tăng, giảm |
TG | 1.691.809 | 14,1 |
Thái Lan | 349.574 | -5,7 |
Nhật Bản | 259.090 | 2,1 |
Hàn Quốc | 172.729 | 18,5 |
Mỹ | 170.729 | 12,6 |
Hong Kong, Trung Quốc | 150.929 | 8,4 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 129.814 | 42,4 |
Philippines | 96.010 | 53,6 |
Nga | 56.787 | -55,4 |
Italy | 41.527 | 31,8 |
Tây Ban Nha | 38.218 | 96,8 |
Malaysia | 35.530 | 69,2 |
Sri Lanka | 25.190 | -20,5 |
Australia | 22.064 | 54,9 |
Triều Tiên | 20.632 | -99,7 |
Canada | 14.447 | 46,9 |
Hy Lạp | 7.456 | 3,7 |
Singapore | 7.395 | 85,5 |
Indonesia | 6.586 | -44,4 |
Morocco | 6.397 | 5,3 |
Related news
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T9/2016, theo giá trị
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Thái Lan, T1-T9/2016, theo giá trị
Monday. December 4th, 2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1–T9/2015, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1–T9/2015, theo giá trị
Tuesday. December 5th, 2017
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1–T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Thái Lan, T1–T9/2016, theo giá trị
Wednesday. December 6th, 2017