Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T5/2016, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Thursday. August 30th, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T5/2016 | % tăng, giảm |
TG | 109.490 | -66.5 |
Indonesia | 47.793 | -99.9 |
Hàn Quốc | 17.493 | -99.2 |
Mỹ | 10.423 | -91.0 |
New Zealand | 8.745 | -100.0 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 7.098 | -98.6 |
Peru | 5.723 | 341.8 |
Malaysia | 2.157 | -65.0 |
Nhật Bản | 1.642 | -91.9 |
Pakistan | 1.623 | -100.0 |
Tây Ban Nha | 743 | -98.8 |
Ấn Độ | 664 | -100.0 |
Thái Lan | 646 | -54.2 |
Myanmar | 599 | -100.0 |
Argentina | 573 | -100.0 |
Related news
Xuất khẩu tôm của Ấn Độ, T1-T5/2017, theo khối lượng
Xuất khẩu tôm của Ấn Độ, T1-T5/2017, theo khối lượng
Friday. August 24th, 2018
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T5/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T5/2016, theo khối lượng
Tuesday. August 28th, 2018
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T5/2017, theo khối lượng
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Ấn Độ, T1-T5/2017, theo khối lượng
Wednesday. August 29th, 2018