Top 10 nguồn cung thủy sản nhập khẩu của Australia 9 tháng đầu năm 2014 Qúy III theo khối lượng
Author: Lê Hằng
Publish date: Wednesday. September 17th, 2014
Theo khối lượng (tấn) | ||||
Nguồn cung | QIII/2014 | Lũy kế | % tăng, giảm | |
Việt Nam | 8.195 | 23.373 | 13,7 | |
New Zealand | 6.568 | 21.759 | -10,4 | |
Đài Loan | 1.415 | 4.690 | -26,7 | |
Nam Phi | 962 | 3.184 | -30,9 | |
Na Uy | 824 | 2.480 | 55,1 | |
Đan Mạch | 705 | 1.854 | 29,5 | |
Canada | 493 | 1.598 | 41,9 | |
Ấn Độ | 249 | 1.557 | -33,3 | |
Ba Lan | 460 | 1.235 | 115,4 | |
Myanmar | 448 | 1.232 | 7,1 | |
Namibia | 314 | 966 | -17,6 | |
Argentina | 180 | 910 | 16,8 |
Related news
Top 10 nguồn cung thủy sản nhập khẩu của Australia 9 tháng đầu năm 2014 Qúy I theo giá trị
Top 10 nguồn cung thủy sản nhập khẩu của Australia 9 tháng đầu năm 2014 Qúy I theo giá trị
Tuesday. September 16th, 2014
Top 10 nguồn cung thủy sản nhập khẩu của Australia 9 tháng đầu năm 2014 Qúy II theo giá trị
Top 10 nguồn cung thủy sản nhập khẩu của Australia 9 tháng đầu năm 2014 Qúy II theo giá trị
Tuesday. September 16th, 2014
Top 10 nguồn cung thủy sản nhập khẩu của Australia 9 tháng đầu năm 2014 Qúy II theo khối lượng
Top 10 nguồn cung thủy sản nhập khẩu của Australia 9 tháng đầu năm 2014 Qúy II theo khối lượng
Wednesday. September 17th, 2014