Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2015 theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Saturday. April 23rd, 2016
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Thị trường | T1- 2/2015 | % tăng, giảm |
TG | 97.041 | 23 |
Trung Quốc | 38.682 | -1 |
Việt Nam | 26.998 | 43 |
Peru | 12.322 | 51 |
Chile | 3.698 | -29 |
Thái Lan | 7.306 | 100 |
Mauritania | 3.248 | 177 |
Indonesia | 1.293 | 16 |
Malaysia | 1.378 | 99 |
Philippines | 556 | 101 |
Đài Loan | 275 | -32 |
Related news
Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2014 theo khối lượng
Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2014 theo khối lượng
Friday. April 22nd, 2016
Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2015 theo khối lượng
Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2015 theo khối lượng
Friday. April 22nd, 2016
Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2014 theo giá trị
Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2014 theo giá trị
Saturday. April 23rd, 2016