Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2015 theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Friday. April 8th, 2016
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1- 2/2015 | % tăng, giảm |
TG | 80.276 | -9,6 |
Việt Nam | 34.031 | -13,5 |
Trung Quốc | 11.577 | -8,2 |
Thái Lan | 9.832 | 23,3 |
Ecuador | 9.362 | 78,2 |
Ấn Độ | 4.045 | -19,4 |
Malaysia | 3.972 | -50,0 |
Argentina | 2.738 | 55,1 |
Saudi Arabia | 921 | -3,2 |
Philippines | 613 | -66,7 |
Indonesia | 586 | -45,8 |
Peru | 555 | -11,2 |
Nga | 552 | 88,4 |
Related news
Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2014 theo khối lượng
Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2014 theo khối lượng
Thursday. April 7th, 2016
Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2015 theo khối lượng
Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2015 theo khối lượng
Thursday. April 7th, 2016
Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2014 theo giá trị
Top 10 nguồn cung mực, bạch tuộc cho Hàn Quốc T1- 2/2014 theo giá trị
Friday. April 8th, 2016