Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T2/2016, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Monday. June 26th, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T2/2016 | % tăng, giảm |
Tổng tôm | 231.601 | -5,8 | |
30617 | Tôm khác đông lạnh | 104.452 | 16,0 |
160521 | Tôm chế biến không đóng gói hút chân không | 81.346 | -33,5 |
160529 | Tôm chế biến đóng gói hút chân không | 24.368 | 86,7 |
30627 | Tôm khác không đông lạnh | 18.705 | 16,8 |
30616 | Tôm nước lạnh đông lạnh | 2.549 | -37,5 |
30626 | Tôm nước lạnh không đông lạnh | 181 | -67,2 |
Related news
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T2/2015, theo giá trị
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T2/2015, theo giá trị
Wednesday. June 21st, 2017
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T2/2016, theo giá trị
Xuất khẩu tôm của Thái Lan, T1-T2/2016, theo giá trị
Thursday. June 22nd, 2017
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T2/2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan, T1-T2/2015, theo giá trị
Friday. June 23rd, 2017