Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc 4 tháng đầu năm 2015 - theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Tuesday. April 7th, 2015
Mã HS | Sản phẩm | Theo giá trị (nghìn USD) | ||
T1- 4/2014 | T1-4/2015 | % tăng, giảm | ||
Tổng tôm | 170.340 | 159.676 | -6,3 | |
030617 | Tôm khác đông lạnh | 128.053 | 112.475 | -12,2 |
030627 | Tôm khác tươi | 6.854 | 7.974 | 16,3 |
160521 | Tôm chế biến không đóng hộp kín khí | 32.116 | 34.605 | 7,8 |
030616 | Tôm nươc lạnh đông lạnh | 2.403 | 3.201 | 33,2 |
160529 | Tôm chế biến đóng hộp kín khí | 914 | 1.404 | 53,6 |
Related news
Top 10 thị trường nhập khẩu thủy sản của Trung Quốc, T1 – T5/2014 - tháng 1 theo giá trị
Top 10 thị trường nhập khẩu thủy sản của Trung Quốc, T1 – T5/2014 - tháng 1 theo giá trị
Monday. January 5th, 2015
Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan 7 tháng đầu năm 2014 - tháng 2 theo khối lượng
Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan 7 tháng đầu năm 2014 - tháng 2 theo khối lượng
Thursday. February 6th, 2014
Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan 7 tháng đầu năm 2014 - tháng 5 theo khối lượng
Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan 7 tháng đầu năm 2014 - tháng 5 theo khối lượng
Tuesday. May 6th, 2014