Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan, T1-T8/2016, theo khối lượng
Author: Lê Hằng
Publish date: Tuesday. December 26th, 2017
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T8/2016 | % tăng, giảm |
Tổng thủy sản | 817.063 | -5,8 | |
1604 | Cá chế biến | 476.329 | -7,1 |
1605 | Giáp xác, nhuyễn thể chế biến | 60.092 | -1,9 |
0306 | Giáp xác đông lạnh | 80.023 | 63,1 |
0307 | Nhuyễn thể | 36.953 | -18,5 |
0304 | Cá phile/cắt khúc tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 41.008 | -4,1 |
0303 | Cá nguyên con đông lạnh | 47.002 | -21,2 |
0305 | Cá nướng/hun khói | 34.682 | -21,2 |
0302 | Cá tươi nguyên con | 34.804 | -23,7 |
0301 | Cá sống | 2.725 | -9,3 |
0308 | Thủy sinh khác | 3.443 | -3,9 |
Related news
Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan, T1-T8/2015, theo khối lượng
Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan, T1-T8/2015, theo khối lượng
Wednesday. December 20th, 2017
Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan, T1-T8/2016, theo khối lượng
Xuất khẩu thủy sản của Thái Lan, T1-T8/2016, theo khối lượng
Thursday. December 21st, 2017
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan, T1-T8/2015, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan, T1-T8/2015, theo khối lượng
Friday. December 22nd, 2017