Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan T1- 2/2014 theo khối lượng
Author: Lê Hằng
Publish date: Monday. April 4th, 2016
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1- 2/2015 | % tăng, giảm |
Tổng | 210.267 | 72,4 | |
1604 | Cá chế biến | 121.296 | 67,0 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 13.794 | 101,4 |
0306 | Giáp xác | 12.044 | 125,1 |
0307 | Nhuyễn thể | 10.474 | 29,9 |
0304 | Cá phi lê cắt khúc tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 9.604 | 62,8 |
0303 | Cá nguyên con đông lạnh | 14.377 | 59,7 |
0305 | Cá nướng/hun khói | 12.687 | 118,5 |
0302 | Cá tươi nguyên con | 14.353 | 99,3 |
0301 | Cá sống | 816 | 75,0 |
0308 | Thủy sinh khác | 821 | 16,1 |
Related news
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan T1- 2/2014 theo giá trị
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan T1- 2/2014 theo giá trị
Monday. April 4th, 2016
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan T1- 2/2015 theo giá trị
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan T1- 2/2015 theo giá trị
Monday. April 4th, 2016
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan T1- 2/2014 theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan T1- 2/2014 theo khối lượng
Monday. April 4th, 2016