Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Ấn Độ T1- 2/2015 theo khối lượng
Author: Lê Hằng
Publish date: Tuesday. April 5th, 2016
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1- 2/2015 | % tăng, giảm |
Tổng TS | 71.297 | 5,6 | |
0306 | Giáp xác | 23.036 | 16,7 |
0303 | Cá nguyên con đông lạnh | 23.692 | -9,2 |
0307 | Nhuyễn thể | 13.465 | 23,9 |
0304 | Cá phile/cắt khúc tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 5.674 | 10,7 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 890 | 9,9 |
0302 | Cá tươi nguyên con | 3.337 | 12,8 |
0305 | Cá nướng/hun khói | 3.337 | 12,8 |
1604 | Cá chế biến | 623 | -27,8 |
0301 | Cá sống | 623 | -27,8 |
0308 | Thủy sinh khác | 0 | -100,0 |
Related news
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan T1- 2/2014 theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Thái Lan T1- 2/2014 theo khối lượng
Monday. April 4th, 2016
Top 20 thị trường xuất khẩu thủy sản của Thái Lan T1- 2/2014 theo giá trị
Top 20 thị trường xuất khẩu thủy sản của Thái Lan T1- 2/2014 theo giá trị
Monday. April 4th, 2016
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Ấn Độ T1- 2/2014 theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Ấn Độ T1- 2/2014 theo khối lượng
Tuesday. April 5th, 2016