Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T2/2016 theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Wednesday. September 14th, 2016
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T2/2016 | % tăng, giảm |
Tổng TS | 718.276 | -0,6 | |
0303 | Cá nguyên con đông lạnh | 204.737 | -11,6 |
0307 | Nhuyễn thể | 103.633 | -6,7 |
0304 | Cá phi lê tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 78.199 | -1,6 |
0306 | Giáp xác | 141.385 | -0,2 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 59.709 | 16,6 |
0301 | Cá sống | 59.541 | 17,0 |
1604 | Cá chế biến | 25.384 | 13,6 |
0302 | Cá tươi nguyên con | 29.245 | 65,6 |
0305 | Cá nướng, hun khói | 13.013 | -1,5 |
0308 | Thủy sinh khác | 3.430 | -0,7 |
Related news
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T2/2015 theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T2/2015 theo khối lượng
Tuesday. September 13th, 2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T2/2016 theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T2/2016 theo khối lượng
Tuesday. September 13th, 2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T2/2015 theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T2/2015 theo giá trị
Wednesday. September 14th, 2016