Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Thursday. September 14th, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T10/2016 | % tăng, giảm |
Tổng thủy sản | -4,6 | ||
0303 | Cá đông lạnh nguyên con | 0,5 | |
0306 | Giáp xác | -5,4 | |
0307 | Nhuyễn thể | 6,4 | |
0304 | Cá philê cắt miếng, tươi, đông lạnh hoặc ướp lạnh | -1,6 | |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | -6,2 | |
0301 | Cá sống | -25,4 | |
1604 | Cá chế biến | -5,1 | |
0302 | Cá tươi, nguyên con | -40,4 | |
0305 | Cá hun khói và bột cá | -10,2 | |
0308 | Giáp xác khác | -18,6 |
Related news
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo giá trị
Monday. September 11th, 2017
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị
Tuesday. September 12th, 2017
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo giá trị
Wednesday. September 13th, 2017